VIETNAMESE
theo kịp thời đại
bắt kịp xu hướng, không lỗi thời
ENGLISH
keep up with the times
/kiːp ʌp wɪð ðə taɪmz/
stay updated, adapt to changes
Từ “theo kịp thời đại” diễn đạt hành động cập nhật và không bị lạc hậu với xu hướng hoặc công nghệ mới.
Ví dụ
1.
Điều quan trọng là theo kịp thời đại trong ngành công nghệ.
It’s important to keep up with the times in the tech industry.
2.
Các công ty không theo kịp thời đại thường gặp khó khăn.
Companies that fail to keep up with the times often struggle.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của keep up with the times nhé!
Stay current - Luôn cập nhật
Phân biệt:
Stay current diễn tả sự bắt kịp xu hướng, rất gần với keep up with the times.
Ví dụ:
Stay current with technology trends.
(Luôn cập nhật xu hướng công nghệ.)
Move with the times - Theo kịp thời đại
Phân biệt:
Move with the times là cách nói tương đương với keep up with the times.
Ví dụ:
Move with the times to remain competitive.
(Theo kịp thời đại để duy trì cạnh tranh.)
Adapt to change - Thích ứng với sự thay đổi
Phân biệt:
Adapt to change nhấn mạnh khả năng linh hoạt, sát nghĩa với keep up with the times.
Ví dụ:
We must adapt to change quickly.
(Chúng ta phải thích ứng nhanh với thay đổi.)
Embrace innovation - Đón nhận sự đổi mới
Phân biệt:
Embrace innovation nhấn mạnh việc chấp nhận cái mới, gần với keep up with the times.
Ví dụ:
Businesses need to embrace innovation.
(Các doanh nghiệp cần đón nhận sự đổi mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết