VIETNAMESE
theo quyết định số
theo số hiệu quyết định
ENGLISH
Decision-based
/dɪˈsɪʒənˌbeɪst/
decision-related
"Theo quyết định số" là căn cứ theo một quyết định được đánh số do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Ví dụ
1.
Phương pháp theo quyết định số rất hiệu quả.
The decision-based approach is efficient.
2.
Quy định này căn cứ theo quyết định số.
This rule is decision-based.
Ghi chú
Từ decision-based là một từ ghép của (decision – quyết định, based – dựa trên). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa hậu tố -based nhé!
Evidence-based – dựa trên bằng chứng
Ví dụ:
The program uses an evidence-based approach.
(Chương trình này áp dụng phương pháp dựa trên bằng chứng.)
Data-based – dựa trên dữ liệu
Ví dụ:
They made a data-based marketing strategy.
(Họ xây dựng chiến lược marketing dựa trên dữ liệu.)
Value-based – dựa trên giá trị
Ví dụ:
The school promotes value-based education.
(Trường học thúc đẩy nền giáo dục dựa trên giá trị.)
Risk-based – dựa trên rủi ro
Ví dụ:
The bank applies a risk-based lending model.
(Ngân hàng áp dụng mô hình cho vay dựa trên rủi ro.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết