VIETNAMESE

quyết định số

ENGLISH

decision no.

  
NOUN

/dɪˈsɪʒən noʊ./

Quyết định số là văn bản quyết định của tổ chức hoặc chính phủ có kèm số thứ tự.

Ví dụ

1.

Quyết định số 23 là cái mới nhất.

Decision no. 23 is the latest one.

2.

Chúng tôi phải thi hành quyết định số. 2 trong các hoạt động hàng ngày của chúng tôi.

We have to execute decision no. 2 in our daily operations.

Ghi chú

Một số collocations với decision: - hình thành quyết định (form a decision): He warned that it was time to form some tough decisions about the library service. (Ông cảnh báo rằng đã đến lúc phải đưa ra một số quyết định khó khăn về dịch vụ thư viện.) - đưa ra quyết định (make a decision): Editors can make decisions and take action whether they are in the office or outside it. (Biên tập viên có thể đưa ra quyết định và thực hiện hành động cho dù họ đang ở trong văn phòng hay bên ngoài văn phòng.)