VIETNAMESE
quyết định
ENGLISH
decision
/dɪˈsɪʒən/
Quyết định là một lựa chọn mà bạn thực hiện sau khi cân nhắc một số khả năng nhất định.
Ví dụ
1.
Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định của mình và liên hệ với những người có liên quan.
We'll make our decision and contact the people involved.
2.
Các chính phủ nước ngoài đã được hỏi ý kiến về quyết định này.
Foreign governments have been consulted about this decision.
Ghi chú
Một số collocations với decision:
- hình thành quyết định (form a decision): He warned that it was time to form some tough decisions about the library service.
(Ông cảnh báo rằng đã đến lúc phải đưa ra một số quyết định khó khăn về dịch vụ thư viện.)
- đưa ra quyết định (make a decision): Editors can make decisions and take action whether they are in the office or outside it.
(Biên tập viên có thể đưa ra quyết định và thực hiện hành động cho dù họ đang ở trong văn phòng hay bên ngoài văn phòng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết