VIETNAMESE

theo như ai được biết

theo hiểu biết của ai đó, như ai biết

word

ENGLISH

as far as one knows

  
PHRASE

/æz fɑr æz wʌn noʊz/

as far as one is aware, to one’s knowledge

Từ “theo như ai được biết” diễn đạt thông tin hoặc sự thật dựa trên hiểu biết hiện tại của người nói.

Ví dụ

1.

Theo như anh ấy được biết, cuộc họp vẫn được lên lịch vào 10 giờ sáng.

As far as he knows, the meeting is still scheduled for 10 a.m.

2.

Theo như tôi được biết, cô ấy vẫn chưa đến.

As far as I know, she hasn’t arrived yet.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của as far as one knows nhé! check To one's knowledge - Theo như ai đó biết Phân biệt: To one's knowledge diễn tả phạm vi nhận thức của ai đó, rất gần với as far as one knows. Ví dụ: To his knowledge, she has left the city. (Theo anh ta biết, cô ấy đã rời thành phố.) check From what one knows - Từ những gì ai đó biết Phân biệt: From what one knows nhấn mạnh thông tin cá nhân, tương đương as far as one knows. Ví dụ: From what she knows, everything is still fine. (Theo cô ấy biết, mọi chuyện vẫn ổn.) check Based on one’s understanding - Dựa trên sự hiểu biết của ai đó Phân biệt: Based on one’s understanding mang sắc thái trang trọng hơn, sát nghĩa với as far as one knows. Ví dụ: Based on his understanding, there were no changes. (Dựa trên hiểu biết của anh ấy, không có thay đổi nào.) check As one understands it - Theo như ai đó hiểu Phân biệt: As one understands it nhấn mạnh sự diễn giải cá nhân, gần với as far as one knows. Ví dụ: As he understands it, the meeting was canceled. (Theo như anh ấy hiểu, cuộc họp đã bị hủy.)