VIETNAMESE

theo đuổi ai đó

tán ai

word

ENGLISH

pursue someone

  
PHRASE

/pərˈsut ˈsʌmˌwʌn/

seek someone's affection

Theo đuổi ai đó là cố gắng, nỗ lực theo đuổi hoặc chạy theo một người khác, thường là trong mối quan hệ tình cảm hoặc trong việc tìm kiếm tình yêu hoặc sự quan tâm của họ.

Ví dụ

1.

Bất chấp những thách thức, anh ta quyết định theo đuổi cô ấy, hy vọng sẽ chiếm được trái tim của cô.

Despite the challenges, he decided to pursue her, hoping to win her heart.

2.

Cô ấy cảm thấy vinh dự khi anh ta bắt đầu theo đuổi cô bằng hoa và những cử chỉ chu đáo.

She was flattered when he started to pursue her with flowers and thoughtful gestures.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pursue someone khi nói hoặc viết nhé! check Pursue someone romantically - Theo đuổi ai đó về mặt tình cảm Ví dụ: He pursued her romantically for years before they got married. (Anh ấy đã theo đuổi cô ấy về mặt tình cảm trong nhiều năm trước khi họ kết hôn.) check Pursue someone’s advice - Theo đuổi lời khuyên của ai đó Ví dụ: She pursued her mentor’s advice to advance her career. (Cô ấy theo đuổi lời khuyên của người hướng dẫn để phát triển sự nghiệp.) check Pursue someone persistently - Theo đuổi ai đó một cách kiên trì Ví dụ: The detective pursued the suspect persistently across the city. (Thám tử đã theo đuổi nghi phạm một cách kiên trì khắp thành phố.)