VIETNAMESE

theo như

ENGLISH

according to

  
PHRASE

/əˈkɔrdɪŋ tu/

as stated by, as claimed by

Theo như là như đã nêu bởi hoặc trong.

Ví dụ

1.

Theo như ý kiến của Mick thì Batman là một bộ phim tuyệt vời.

According to Mick's opinion, Batman is a great movie.

2.

Theo như đồng hồ của tôi thì đã là 2 giờ.

According to my watch, it is already 2 o'clock.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa với according to:

- đã nêu (as state by): His second statement agrees with facts as stated by the other witnesses.

(Tuyên bố thứ hai của anh ta đồng ý với các sự kiện như đã nêu của các nhân chứng khác.)

- đã tuyên bố (as claimed by): The figures presented in the research are more than 200 times higher than the official toll of 31 deaths as claimed by the former Soviet government.

(Các số liệu được trình bày trong nghiên cứu cao hơn 200 lần so với con số chính thức về 31 người chết như chính phủ Liên Xô cũ tuyên bố.)