VIETNAMESE

như ai

giống ai, như người nào đó

word

ENGLISH

like someone

  
PHRASE

/laɪk ˈsʌm.wʌn/

resembling, akin to

Như ai là giống hoặc tương tự một người nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy hát như ai đó đã có nhiều năm luyện tập.

She sings like someone with years of training.

2.

Giọng anh ấy như ai đó từ một ban nhạc nổi tiếng.

His voice is like someone from a famous band.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của like someone (như ai) nhé! check Resemble – Giống với Phân biệt: Resemble chỉ sự giống nhau về diện mạo, tính cách, hành vi – tương đương với like someone. Ví dụ: He resembles his father in both looks and personality. (Anh ấy giống cha mình cả ngoại hình lẫn tính cách.) check Take after – Giống (thường dùng trong gia đình) Phân biệt: Take after dùng khi ai đó giống người thân trong gia đình – đồng nghĩa tự nhiên với like someone trong ngữ cảnh thân mật. Ví dụ: She takes after her grandmother in kindness. (Cô ấy giống bà mình ở lòng nhân hậu.)