VIETNAMESE

theo đúng nghĩa đen của nó

nghĩa đen, đúng như lời

word

ENGLISH

literally

  
ADV

/ˈlɪtərəli/

word-for-word, exactly

Từ “theo đúng nghĩa đen của nó” diễn đạt sự mô tả chính xác, không có sự phóng đại hay ẩn ý.

Ví dụ

1.

cụm từ được hiểu theo đúng nghĩa đen của nó, không có sự diễn giải.

The phrase was taken literally, without any interpretation.

2.

Anh ấy thực sự run lên vì phấn khích.

He was literally shaking with excitement.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của literally nhé! check Exactly - Chính xác. Phân biệt: Exactly thường nhấn mạnh độ chính xác mà không có hàm ý phóng đại. Ví dụ: The instructions must be followed exactly. (Hướng dẫn phải được tuân thủ chính xác.) check Word for word - Từng chữ một. Phân biệt: Word for word chỉ việc lặp lại hoặc thực hiện y như vậy từng chữ. Ví dụ: Translate the text word for word. (Dịch đoạn văn từng chữ một.) check Verbatim - Từng từ một. Phân biệt: Verbatim mang sắc thái trang trọng, dùng trong văn bản. Ví dụ: The speech was quoted verbatim in the article. (Bài phát biểu được trích dẫn từng từ trong bài viết.)