VIETNAMESE

theo đó

ENGLISH

whereby

  
ADV

/wɛrˈbaɪ/

by which

Theo đó là như đã nêu bởi hoặc trong.

Ví dụ

1.

Họ đã thiết lập một kế hoạch theo đó bạn có thể dàn trải chi phí trong một khoảng thời gian.

They've set up a plan whereby you can spread the cost over a period.

2.

Cô nghĩ ra một kế hoạch để theo đó họ có thể trốn thoát.

She devised a plan whereby they might escape.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với whereby:

- theo đó (by which): Kindness is the golden chain by which society is bound together.

(Lòng tốt là sợi dây vàng mà theo đó gắn kết xã hội với nhau.)