VIETNAMESE
kèm theo đó
Đồng hành, đi kèm
ENGLISH
Along With That
/əˈlɒŋ wɪð ðæt/
Alongside, Together With
Kèm theo đó diễn tả hành động bổ sung hoặc đi kèm một sự kiện, đồ vật.
Ví dụ
1.
Một món quà được gửi kèm theo đó với tin nhắn.
A gift was sent along with that message.
2.
Kèm theo đó, họ cung cấp hỗ trợ miễn phí.
Along with that, they provided free support.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của along with that nhé!
In addition – Thêm vào đó
Phân biệt:
In addition là cách nói trang trọng và phổ biến thay cho along with that, thường dùng trong văn viết học thuật.
Ví dụ:
In addition to the books, she brought snacks.
(Ngoài sách ra, cô ấy còn mang theo đồ ăn vặt.)
Moreover – Hơn nữa
Phân biệt:
Moreover là từ đồng nghĩa trang trọng, dùng trong lập luận khi muốn bổ sung ý tương đương với along with that.
Ví dụ:
Moreover, the results exceeded expectations.
(Hơn nữa, kết quả đã vượt ngoài mong đợi.)
Plus – Cộng thêm
Phân biệt:
Plus là cách nói thân mật, ngắn gọn thay cho along with that, thường dùng trong hội thoại.
Ví dụ:
He’s funny, plus he can cook!
(Anh ấy hài hước, cộng thêm biết nấu ăn!)
As well – Cũng như
Phân biệt:
As well là cách nói nhẹ nhàng và đồng nghĩa với along with that, dùng ở cuối mệnh đề.
Ví dụ:
She brought her laptop as well.
(Cô ấy cũng mang theo cả laptop.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết