VIETNAMESE

then cài

Chốt khóa cài

word

ENGLISH

sliding latch

  
NOUN

/ˈmɛtəl ʃiːt/

Hook latch

Then cài là thanh dùng để giữ cửa đóng hoặc giữ vật cố định.

Ví dụ

1.

Then cài giữ cho cổng đóng chặt.

The sliding latch keeps the gate securely closed.

2.

Chốt trượt dễ dàng vận hành.

Sliding latches are easy to operate.

Ghi chú

Sliding latch là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sliding door - Cửa trượt Ví dụ: A sliding door saves space in small rooms. (Cửa trượt giúp tiết kiệm không gian trong các phòng nhỏ.) check Sliding mechanism - Cơ chế trượt Ví dụ: The sliding mechanism ensures smooth movement of the panels. (Cơ chế trượt đảm bảo các tấm di chuyển mượt mà.) check Latch bolt - Chốt chặn Ví dụ: A latch bolt keeps the door securely closed. (Chốt chặn giúp cửa đóng chặt an toàn.) check Cam latch - Chốt cam Ví dụ: A cam latch is commonly used in industrial cabinets. (Chốt cam thường được sử dụng trong tủ công nghiệp.)