VIETNAMESE

cái bè

bè gỗ

word

ENGLISH

Raft

  
NOUN

/ræft/

Floatation device

Cái bè là kết cấu nổi trên nước, thường làm từ tre, gỗ hoặc phao để di chuyển hoặc vận chuyển.

Ví dụ

1.

Họ đóng một cái bè để qua sông.

They built a raft to cross the river.

2.

Cái bè được dùng cho các chuyến thám hiểm sông.

Rafts are used for river expeditions.

Ghi chú

Raft là một từ tiếng Anh có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ raft nhé! check Nghĩa 1: Tàu bè bơm hơi dùng trong các hoạt động giải trí hoặc cứu hộ Ví dụ: The inflatable raft was perfect for white-water rafting. (Chiếc bè bơm hơi rất phù hợp cho môn chèo bè vượt thác.) check Nghĩa 2: Ẩn dụ chỉ một số lượng lớn của thứ gì đó Ví dụ: A raft of new regulations was introduced this year. (Một số lượng lớn các quy định mới đã được ban hành trong năm nay.)