VIETNAMESE

thẻ xanh

giấy thường trú

word

ENGLISH

Green card

  
NOUN

/ɡriːn kɑrd/

permanent visa

“Thẻ xanh” là giấy chứng nhận quyền thường trú tại một quốc gia (ví dụ: Mỹ).

Ví dụ

1.

Anh ấy đã nhận được thẻ xanh.

He received his green card.

2.

Tôi đã xin thẻ xanh.

I applied for a green card.

Ghi chú

Từ Green card là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhập cưcư trú hợp pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Permanent resident card – Thẻ thường trú nhân Ví dụ: A green card is officially known as a permanent resident card in the United States. (Thẻ xanh là tên gọi thông dụng của thẻ thường trú nhân tại Hoa Kỳ.) check Immigration status document – Giấy tờ chứng nhận tình trạng nhập cư Ví dụ: The green card acts as an immigration status document granting work and residency rights. (Thẻ xanh là giấy tờ xác nhận tình trạng nhập cư, cho phép cư trú và làm việc hợp pháp.) check Proof of lawful residence – Bằng chứng cư trú hợp pháp tại Mỹ Ví dụ: Applicants can use the green card as proof of lawful residence in the U.S. (Người sở hữu có thể dùng thẻ xanh như bằng chứng cư trú hợp pháp tại Mỹ.)