VIETNAMESE

Thẻ xanh COVID

Giấy chứng nhận tiêm chủng

word

ENGLISH

COVID Green Card

  
NOUN

/ˈkəʊvɪd ɡriːn kɑːd/

Vaccine Passport

“Thẻ xanh COVID” là giấy chứng nhận tiêm vaccine phòng COVID-19 hoặc phục hồi sau nhiễm.

Ví dụ

1.

Bạn cần thẻ xanh COVID để đi du lịch quốc tế.

You need a COVID Green Card to travel abroad.

2.

Thẻ xanh COVID được kiểm tra tại lối vào.

The COVID Green Card was checked at the entrance.

Ghi chú

Từ COVID Green Card là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế cộng đồngkiểm soát dịch bệnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vaccination status card – Thẻ chứng nhận tiêm chủng Ví dụ: The COVID Green Card indicates vaccination status against COVID-19. (Thẻ xanh COVID là thẻ thể hiện tình trạng tiêm chủng COVID-19 của một người.) check Health pass – Giấy thông hành y tế Ví dụ: The COVID Green Card can function as a health pass for access to public venues. (Thẻ xanh COVID có thể được sử dụng như giấy thông hành y tế để vào nơi công cộng.) check Epidemic control tool – Công cụ kiểm soát dịch Ví dụ: Governments used the COVID Green Card as an epidemic control tool during reopening phases. (Chính phủ sử dụng thẻ xanh COVID như một công cụ kiểm soát dịch khi mở cửa trở lại.)