VIETNAMESE

làm xanh

làm tươi

word

ENGLISH

green up

  
VERB

/ɡriːn ʌp/

refresh

“Làm xanh” là khiến thứ gì đó có màu xanh trở lại hoặc tươi hơn (lá, vải, hình ảnh).

Ví dụ

1.

Mưa làm xanh cả quả đồi.

The rain helped green up the hills.

2.

Mỗi xuân nó lại làm xanh khu vườn.

He greens up the garden each spring.

Ghi chú

Từ Green up là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệpsinh lý thực vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stimulate greening – Kích thích xanh hóa Ví dụ: To green up means to stimulate greening in plants by improving soil or using nutrients. (Làm xanh là quá trình kích thích cây trồng xanh tốt hơn bằng cách cải tạo đất hoặc bón phân.) check Chlorophyll restoration – Phục hồi diệp lục Ví dụ: Green up often indicates chlorophyll restoration after stress or nutrient deficiency. (Làm xanh thể hiện quá trình phục hồi diệp lục sau khi cây bị thiếu dưỡng chất hoặc héo úa.) check Foliage revival – Phục hồi tán lá Ví dụ: Fertilizers and irrigation can green up a field by triggering foliage revival. (Bón phân và tưới nước giúp làm xanh ruộng đồng bằng cách phục hồi tán lá.) check Visual health improvement – Cải thiện sức sống bên ngoài Ví dụ: In landscaping, to green up is to promote visual health improvement of plants. (Trong cảnh quan, làm xanh là cách làm cho cây trông tươi tốt hơn.)