VIETNAMESE
thẻ từ
ENGLISH
magnetic stripe card
/mægˈnɛtɪk straɪp kɑrd/
swipe card, magstripe
Thẻ từ là loại thẻ được làm từ nhựa trên thẻ được gắn 1 giải băng từ.
Ví dụ
1.
Thẻ từ có sọc từ được sử dụng phổ biến trong các loại thẻ tín dụng, chứng minh nhân dân.
Magnetic stripe cards are commonly used in credit cards, identity cards.
2.
Thẻ từ được đọc bằng cách vuốt qua đầu đọc từ tính.
A magnetic stripe card is read by swiping past a magnetic reading head.
Ghi chú
Một số các loại thẻ phổ biến trong ngân hàng:
- thẻ ghi nợ: debit card
- thẻ tín dụng: credit card
- thẻ trả trước: prepaid card
- thẻ thanh toán: charge card
- thẻ đảm bảo: check guarantee card
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết