VIETNAMESE
sự tự giao
ENGLISH
self-pollination
/sɛlf ˌpɒlɪˈneɪʃən/
autogamy, self-fertilization
“Sự tự giao” là hiện tượng một cá thể tự thụ tinh hoặc sinh sản mà không cần đối tác.
Ví dụ
1.
Sự tự giao xảy ra ở nhiều loài cây có hoa.
Self-pollination occurs in many flowering plants.
2.
Sự tự giao của cây trồng tăng tỷ lệ sống sót.
The self-pollination of plants increases survival rates.
Ghi chú
Từ Self-pollination là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cross-pollination – Thụ phấn chéo
Ví dụ: Cross-pollination increases genetic diversity in plants.
(Thụ phấn chéo làm tăng tính đa dạng di truyền ở thực vật.)
Autogamy – Tự thụ phấn
Ví dụ: Many plants rely on autogamy for reproduction.
(Nhiều loài cây dựa vào tự thụ phấn để sinh sản.)
Pollinator – Thụ phấn viên
Ví dụ: Bees are important pollinators for many crops.
(Ong là thụ phấn viên quan trọng cho nhiều loại cây trồng.)
Stamen – Nhị hoa
Ví dụ: The stamen produces pollen for fertilization.
(Nhị hoa sản xuất phấn hoa để thụ tinh.)
Pollen – Phấn hoa
Ví dụ: Pollen grains are essential for plant reproduction.
(Hạt phấn hoa rất cần thiết cho sự sinh sản của thực vật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết