VIETNAMESE
thể thao đối kháng
ENGLISH
combat sport
/ˈkɑmbæt spɔrt/
fighting sport
Thể thao đối kháng là nhóm những môn thể thao mang tính chiến đấu trực tiếp bằng các bộ phận cơ thể như tay, chân, đầu hoặc thân mình mà không dùng hoặc dùng rất ít thiết bị và phụ kiện hỗ trợ.
Ví dụ
1.
Các môn thể thao đối kháng phổ biến bao gồm quyền anh, đấu vật, đấu kiếm, judo, Muay Thái, Taekwondo,...
Common combat sports include boxing, wrestling, fencing, judo, Muay Thai, Taekwondo,...
2.
Hình thức thể thao đối kháng duy nhất tôi từng học là taekwondo.
The only form of combat sport I've ever learned is taekwondo.
Ghi chú
Từ vựng một số môn thể thao đối kháng khác:
- đấu vật: wrestling
- võ judo: judo
- võ taekwondo: taekwondo
- võ karate: karate
- võ thuật: martial arts
- đấu kiếm: fencing
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết