VIETNAMESE
thẻ tài sản cố định
giấy chứng nhận tài sản
ENGLISH
Asset card
/ˈæsɛt kɑrd/
ownership card
“Thẻ tài sản cố định” là giấy tờ ghi nhận quyền sở hữu tài sản cố định.
Ví dụ
1.
Cần có thẻ tài sản cố định.
The asset card is required.
2.
Tôi đã làm mất thẻ tài sản cố định.
I misplaced the asset card.
Ghi chú
Từ Asset card là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tài sản và quản lý tài sản cố định. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fixed asset tracking form – Phiếu theo dõi tài sản cố định
Ví dụ:
An asset card is a fixed asset tracking form used for recording asset details and depreciation.
(Thẻ tài sản cố định là phiếu theo dõi thông tin tài sản và khấu hao.)
Asset registration document – Tài liệu đăng ký tài sản
Ví dụ:
The asset card serves as an official asset registration document for accounting and audit purposes.
(Thẻ tài sản đóng vai trò là tài liệu đăng ký tài sản chính thức cho kế toán và kiểm toán.)
Inventory control record – Sổ kiểm soát tài sản
Ví dụ:
Asset cards help maintain inventory control over fixed assets at public or private entities.
(Thẻ tài sản giúp kiểm soát tồn kho tài sản cố định tại các đơn vị công và tư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết