VIETNAMESE

khấu hao tài sản cố định

ENGLISH

depreciation of fixed asset

  
NOUN

/dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv fɪkst ˈæˌsɛt/

Khấu hao tài sản cố định là khoản khấu hao được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong thời gian sử dụng tài sản đó.

Ví dụ

1.

Khấu hao tài sản cố định một cách hợp lý có ý nghĩa khá quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp cả về mặt tài chính và quản lý.

Proper depreciation of fixed assets is quite important for every business both financially and in terms of management.

2.

Khấu hao tài sản cố định giúp xác định giá thành sản phẩm và đánh giá hiệu quả tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Depreciation of fixed assets helps to determine the cost of products and evaluate the effectiveness of business operations of enterprises.

Ghi chú

Khấu hao tài sản cố định (depreciation of fixed assets) là khoản khấu hao được tính vào chi phí sản xuất (production) kinh doanh (business) trong thời gian sử dụng tài sản đó.