VIETNAMESE

tài sản cố định

ENGLISH

fixed asset

  
NOUN

/fɪkst ˈæˌsɛt/

Tài sản cố định là tất cả những tài sản của doanh nghiệp có giá trị lớn, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi trên 1 năm hoặc trên 1 chu kỳ kinh doanh (nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn hoặc bằng 1 năm).

Ví dụ

1.

Chúng tôi có một cơ sở tài sản cố định rất lớn là 5 tỷ bảng, tạo ra doanh thu 3 tỷ bảng.

We have a very large fixed asset base of £5 billion, producing £3 billion of sales.

2.

Tài sản cố định rất dễ hiểu.

Fixed asset is easy to understand.

Ghi chú

Cùng phân biệt current asset fixed asset nha!

- Tài sản lưu động (current asset) là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm.

- Tài sản cố định (fixed asset) là tất cả những tài sản của doanh nghiệp có giá trị lớn, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi trên 1 năm hoặc trên 1 chu kỳ kinh doanh (nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn hoặc bằng 1 năm).