VIETNAMESE
sinh viên khóa
sinh viên niên khóa
ENGLISH
batch student
/bætʃ ˈstjuːdənt/
cohort student
Sinh viên khóa là sinh viên thuộc một khóa học cụ thể trong trường đại học.
Ví dụ
1.
Sinh viên khóa tổ chức lễ hội niên khóa.
The batch students celebrated their reunion.
2.
Anh ấy là sinh viên khóa 2022.
He is a batch student of 2022.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ batch student khi nói hoặc viết nhé!
Register as a batch student – đăng ký theo khóa
Ví dụ:
You need to register as a batch student before the orientation week.
(Bạn cần đăng ký theo khóa trước tuần lễ định hướng)
Graduate as a batch student – tốt nghiệp theo khóa
Ví dụ:
He graduated as a batch student of 2022.
(Anh ấy tốt nghiệp là sinh viên khóa 2022)
Track batch student records – theo dõi hồ sơ sinh viên theo khóa
Ví dụ:
The university system tracks batch student records digitally.
(Hệ thống đại học theo dõi hồ sơ sinh viên theo khóa bằng phương thức số hóa)
Be assigned to batch students – phân công cố vấn cho sinh viên khóa
Ví dụ:
Advisors were assigned to batch students based on department.
(Cố vấn được phân công cho sinh viên theo từng khóa dựa theo khoa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết