VIETNAMESE

thẻ lên máy bay

vé máy bay

word

ENGLISH

Boarding pass

  
NOUN

/ˈbɔːrdɪŋ pæs/

flight ticket

“Thẻ lên máy bay” là giấy tờ chứng nhận hành khách được phép lên máy bay.

Ví dụ

1.

Hãy xuất trình thẻ lên máy bay.

Show your boarding pass.

2.

Anh ấy quên thẻ lên máy bay.

He forgot his boarding pass.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ boarding pass khi nói hoặc viết nhé! check Show a boarding pass – xuất trình thẻ lên máy bay Ví dụ: Passengers must show their boarding pass at the gate. (Hành khách phải xuất trình thẻ lên máy bay tại cổng) check Print a boarding pass – in thẻ lên máy bay Ví dụ: You can print your boarding pass at the airport kiosk. (Bạn có thể in thẻ lên máy bay tại quầy tự động ở sân bay) check Scan a boarding pass – quét thẻ lên máy bay Ví dụ: Staff scanned the boarding pass before boarding. (Nhân viên đã quét thẻ lên máy bay trước khi cho lên máy bay) check Lose a boarding pass – làm mất thẻ lên máy bay Ví dụ: He lost his boarding pass and had to get a new one. (Anh ấy làm mất thẻ lên máy bay và phải in lại)