VIETNAMESE
máy bay
phi cơ, chuyên cơ
ENGLISH
airplane
NOUN
/ˈɛrˌpleɪn/
plane, aircraft, aeroplane
Máy bay là một phương tiện bay có động cơ với đôi cánh cố định và trọng lượng lớn hơn trọng lượng của không khí mà nó chuyển động.
Ví dụ
1.
Máy bay có hệ thống dẫn đường điện tử tinh vi.
The airplane has a sophisticated electronic guidance system.
2.
Máy bay là một phương tiện có cánh và một hoặc nhiều động cơ cho phép nó bay trong không khí.
An airplane is a vehicle with wings and one or more engines that enable it to fly through the air.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết