VIETNAMESE

lên máy bay

ENGLISH

board

  
VERB

/bɔrd/

Lên máy bay là việc bước vào máy bay trước khi máy bay khởi hành.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã lên máy bay đến Úc tại sân bay London.

At London airport she boarded a plane to Australia.

2.

Tôi đã mua một hợp đồng bảo hiểm du lịch trước khi tôi lên máy bay.

I took out a travel insurance policy before I boarded the plane.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!

1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)

2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)

3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)

4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)