VIETNAMESE

thẻ hướng dẫn viên

thẻ hướng dẫn

word

ENGLISH

Tour guide card

  
NOUN

/tʊə gaɪd kɑːd/

Guide badge, Travel card

“Thẻ hướng dẫn viên” là thẻ cấp cho người hướng dẫn viên du lịch để hành nghề.

Ví dụ

1.

Thẻ hướng dẫn viên có hiệu lực trong hai năm.

The tour guide card is valid for two years.

2.

Thẻ hướng dẫn viên xác nhận tình trạng nghề nghiệp.

Tour guide cards verify professional status.

Ghi chú

Từ thẻ hướng dẫn viên là một từ vựng thuộc lĩnh vực du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check License - Giấy phép Ví dụ: A tour guide card serves as a license to operate in the tourism industry. (Thẻ hướng dẫn viên đóng vai trò như giấy phép để hoạt động trong ngành du lịch.) check Tourism - Du lịch Ví dụ: The tour guide card is essential for professionals in the tourism sector. (Thẻ hướng dẫn viên rất cần thiết cho các chuyên gia trong lĩnh vực du lịch.) check Certification - Chứng nhận Ví dụ: Obtaining a tour guide card requires official certification from a tourism authority. (Việc lấy thẻ hướng dẫn viên đòi hỏi chứng nhận chính thức từ cơ quan du lịch.) check Itinerary - Lịch trình Ví dụ: Holders of a tour guide card often design a detailed itinerary for tourists. (Người sở hữu thẻ hướng dẫn viên thường thiết kế lịch trình chi tiết cho khách du lịch.)