VIETNAMESE

thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

thẻ hướng dẫn quốc tế

word

ENGLISH

International tour guide card

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənəl tʊə gaɪd kɑːd/

Global guide card

“Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế” là thẻ cho phép hướng dẫn viên hoạt động ở nước ngoài.

Ví dụ

1.

Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế cho phép hoạt động ở nước ngoài.

The international tour guide card allows overseas operations.

2.

Thẻ hướng dẫn viên quốc tế mở ra thị trường toàn cầu.

International tour cards open global markets.

Ghi chú

Từ thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế là một từ vựng thuộc lĩnh vực du lịch và quản lý nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Certification - Chứng nhận Ví dụ: An international tour guide card requires official certification from a recognized authority. (Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế đòi hỏi chứng nhận chính thức từ một cơ quan được công nhận.) check Tourism - Du lịch Ví dụ: The international tour guide card is essential for professionals in global tourism. (Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế rất cần thiết cho các chuyên gia trong ngành du lịch toàn cầu.) check License - Giấy phép Ví dụ: The international tour guide card acts as a license to lead tours abroad. (Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế đóng vai trò như giấy phép để dẫn tour ở nước ngoài.) check Itinerary - Lịch trình Ví dụ: Holders of an international tour guide card design a detailed itinerary for travelers. (Người sở hữu thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế thiết kế lịch trình chi tiết cho du khách.)