VIETNAMESE
hướng dẫn
ENGLISH
instruction
NOUN
/ɪnˈstrʌkʃən/
Hướng dẫn là chỉ bảo, dắt dẫn cho biết phương hướng, cách thức tiến hành một hoạt động nào đó.
Ví dụ
1.
Chúng ta có bất kỳ hướng dẫn vận hành cho thiết bị này không?
Do we have any operating instruction for this device?
2.
Trong khóa học này, sinh viên được hướng dẫn về kỹ thuật cơ bản.
In this course, students receive instruction on basic engineering.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết