VIETNAMESE

hướng dẫn viên du lịch

ENGLISH

tour guide

  
NOUN

/tʊr gaɪd/

Hướng dẫn viên du lịch là người sử dụng ngôn ngữ đã lựa chọn để giới thiệu và giải thích cho du khách các di sản văn hóa cũng như thiên nhiên của một vùng cụ thể được các cơ quan liên quan công nhận.

Ví dụ

1.

Hướng dẫn viên du lịch đi cùng các đoàn khách đến các điểm du lịch, bất kể là các chuyến đi trong ngày hay chuyến đi dài ngày hơn.

Tour guides accompany groups of visitors to tourist attractions, regardless of day trips or longer visits.

2.

Hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi đã đưa chúng tôi tham quan khu phố cổ.

Our tour guide showed us around the old town.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như tour guide, tourist, traveler nha!

- tour guide (hướng dẫn viên du lịch) : Our tour guide showed us around the old town. (Hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi đã đưa chúng tôi tham quan khu phố cổ.)

- tourist (du khách): The area is being promoted as a tourist destination. (Khu vực này đang được quảng bá là một địa điểm cho du khách.)

- traveler (người lữ hành): He is a great traveler and has moved about all over the world. (Anh ấy là một người lữ hành tuyệt vời và đã đi khắp nơi trên thế giới.)