VIETNAMESE

thể hiện như là

word

ENGLISH

act as

  
PHRASE

/ækt æz/

show as

Thể hiện như là là cụm từ chỉ hành động biểu đạt, hoặc tỏ cá tính, tình cảm, ý kiến, hoặc sở thích giống một ai, gợi nhắc người xung quanh về người kia.

Ví dụ

1.

Anh ấy được yêu cầu thể hiện như là người phát ngôn trong buổi họp báo.

He was asked to act as the spokesperson during the press conference.

2.

Với sự vắng mặt của đội trưởng, cô ấy phải thể hiện như là đội trưởng trong buổi họp.

In the absence of the manager, she had to act as the team leader for the meeting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ act as khi nói hoặc viết nhé! check Act as a mediator – Hành động như một người hòa giải Ví dụ: He acted as a mediator to resolve the conflict. (Anh ấy đã hành động như một người hòa giải để giải quyết xung đột.) check Act as a substitute – Đóng vai trò như một người thay thế Ví dụ: She acted as a substitute teacher during the principal’s absence. (Cô ấy đóng vai trò là một giáo viên thay thế trong thời gian hiệu trưởng vắng mặt.) check Act as a representative – Đóng vai trò như một đại diện Ví dụ: The lawyer acted as a representative for her client. (Luật sư đã đóng vai trò là đại diện cho khách hàng của cô ấy.)