VIETNAMESE

như là

ví dụ, tương tự

word

ENGLISH

such as

  
PHRASE

/sʌʧ æz/

like, for example

Như là là cụm từ dùng để đưa ra ví dụ hoặc sự tương đồng.

Ví dụ

1.

Cô ấy yêu động vật như là mèo và chó.

She loves animals such as cats and dogs.

2.

Bạn có thể sử dụng bất kỳ loại trái cây nào như là táo hoặc chuối.

You can use any fruits such as apples or bananas.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của such as nhé! check For example - Ví dụ như Phân biệt: For example là cách diễn đạt phổ biến và tương đương với such as, dùng khi liệt kê ví dụ minh hoạ. Ví dụ: There are many tropical fruits, for example, mangoes and papayas. (Có nhiều loại trái cây nhiệt đới, ví dụ như xoài và đu đủ.) check Like - Như là Phân biệt: Like là cách nói thân mật, thông dụng hơn such as, thường dùng trong văn nói. Ví dụ: He enjoys sports like football and basketball. (Anh ấy thích các môn thể thao như bóng đá và bóng rổ.) check Including - Bao gồm Phân biệt: Including nhấn mạnh việc liệt kê các thành phần trong một nhóm, gần nghĩa với such as. Ví dụ: The package includes items including snacks and drinks. (Gói này bao gồm các món như đồ ăn nhẹ và nước uống.)