VIETNAMESE

thế danh

word

ENGLISH

alias

  
NOUN

/ˈeɪ.li.əs/

pseudonym, nickname

Thế danh là tên khác mà một người dùng để che giấu hoặc thay thế cho tên thật của mình, thường trong các tình huống muốn bảo vệ sự riêng tư hoặc giữ bí mật về danh tính

Ví dụ

1.

Hacker đã hoạt động dưới thế danh "DarkShadow" để che giấu danh tính thật của mình.

The hacker operated under the alias "DarkShadow" to conceal his true identity.

2.

Cơ quan tình báo thu thập thông tin về các thế danh của tên tội phạm để theo dõi hành động của hắn.

The spy agency collected information about the criminal's aliases to track his movements.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ alias nhé! check Aliased (adjective) - Được gán bí danh Ví dụ: The document was aliased for security reasons. (Tài liệu đã được gán bí danh vì lý do bảo mật.) check Alias (verb) - Sử dụng bí danh Ví dụ: He aliased himself to avoid recognition. (Anh ấy sử dụng bí danh để tránh bị nhận ra.)