VIETNAMESE
bút danh
ENGLISH
pen name
/pɛn neɪm/
Bút danh là tên của một tác giả do chính họ đặt thay cho tên thật, thường được dùng trong mỗi tác phẩm của tác giả.
Ví dụ
1.
Nhà văn dùng nhiều bút danh khi sáng tác tác phẩm.
Writers use many pen names when they compose their works.
2.
George Eliot là bút danh, tên thật của cô ấy là Mary Ann Evans.
George Eliot was a pen name; her real name was Mary Ann Evans.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến báo, tạp chí:
- tabloid newspaper (báo lá cải)
- publisher (nhà xuất bản)
- journalist (phóng viên)
- advertisement (quảng cáo)
- authorship (quyền tác giả)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết