VIETNAMESE
thể đa bội
đa nhiễm sắc thể
ENGLISH
polyploid
/ˈpɒl.ɪ.plɔɪd/
Thể đa bội là tình trạng trong đó tế bào có bộ nhiễm sắc thể gấp nhiều lần bộ đơn bội.
Ví dụ
1.
Thể đa bội thường gặp ở thực vật.
Polyploid organisms are common in plants.
2.
Các nhà khoa học nghiên cứu thể đa bội để tìm hiểu về di truyền.
Scientists study polyploid species for genetic research.
Ghi chú
Từ Polyploid là một từ ghép của poly- (nhiều) và -ploid (liên quan đến nhiễm sắc thể). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Polysaccharide - Hợp chất chứa nhiều phân tử đường đơn kết hợp
Ví dụ: Cellulose is a common polysaccharide found in plants.
(Cellulose là một polysaccharide phổ biến có trong thực vật.)
Polymer - Hợp chất hóa học gồm nhiều đơn vị lặp lại
Ví dụ: Plastic is made of synthetic polymers.
(Nhựa được làm từ các polymer tổng hợp.)
Polygenic - Liên quan đến nhiều gen cùng ảnh hưởng đến một đặc điểm
Ví dụ: Height is a polygenic trait in humans.
(Chiều cao là một đặc điểm di truyền do nhiều gen quyết định.)
Polyculture - Phương pháp nuôi trồng nhiều loại cây trồng hoặc vật nuôi cùng nhau
Ví dụ: Polyculture helps maintain biodiversity in farming systems.
(Nuôi trồng đa canh giúp duy trì đa dạng sinh học trong hệ thống canh tác.)
Polyglot - Người nói được nhiều ngôn ngữ
Ví dụ: She is a polyglot who speaks five languages fluently.
(Cô ấy là một người nói được nhiều ngôn ngữ, thông thạo năm ngôn ngữ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết