VIETNAMESE
thảy
ENGLISH
throw
/θroʊ/
Thảy là hành động đưa cái gì vào vị trí mong muốn bằng động tác vung tay tung vật, thường với lực mạnh để vật chạm tới vị trí.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã thảy chìa khóa lên bàn khi anh ấy bước vào nhà.
He threw the keys onto the table as he entered the house.
2.
Cô ấy đã thảy quả bóng đến người bạn qua phòng.
She threw the ball to her friend across the room.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ throw khi nói hoặc viết nhé!
Throw away - Vứt bỏ
Ví dụ:
Don’t throw away that old chair; it can still be used.
(Đừng vứt bỏ cái ghế cũ đó; nó vẫn có thể sử dụng được.)
Throw up - Nôn mửa
Ví dụ:
He threw up after eating bad seafood.
(Anh ấy nôn mửa sau khi ăn hải sản hỏng.)
Throw in the towel - Bỏ cuộc
Ví dụ:
He threw in the towel after facing repeated failures.
(Anh ấy bỏ cuộc sau khi đối mặt với những thất bại liên tiếp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết