VIETNAMESE

thay thế

thay bởi

ENGLISH

replace

  
NOUN

/ˌriˈpleɪs/

substitute

Thay thế là dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác.

Ví dụ

1.

Nhà máy đã thay thế hầu hết công nhân bằng người máy.

The factory replaced most of its workers with robots.

2.

Không có thứ gì thể thay thế được tình mẹ

Nothing can replace a mother's love.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng có liên quan đến chủ đề “chỉnh sửa” nha!

- edit: chỉnh sửa

- modify: hiệu đính

- alter: thay đổi

- change: thay đổi

- revise: sửa đổi

- adjust: điều chỉnh

- replay: thay thế