VIETNAMESE

thấy

nhìn thấy

word

ENGLISH

see

  
VERB

/si/

Thấy là động từ chỉ hành động nhìn một cách không có chủ ý, việc tiếp nhận hình ảnh của người hay vật xung quang nằm ngoài chủ yếu của con người.

Ví dụ

1.

Tôi đã thấy cảnh bình minh tuyệt vời tối qua.

I saw a beautiful sunset last night.

2.

Nhà điều tra đã thấy nghi phạm rời khỏi hiện trường tội phạm.

The detective saw the suspect leaving the crime scene.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ see khi nói hoặc viết nhé! check See someone off - Tiễn ai đó Ví dụ: We went to the airport to see her off. (Chúng tôi ra sân bay để tiễn cô ấy.) check See through something - Nhìn thấu điều gì đó Ví dụ: He saw through the scam immediately. (Anh ấy đã nhìn thấu trò lừa đảo ngay lập tức.) check See to something - Đảm bảo hoặc giải quyết việc gì đó Ví dụ: I’ll see to the arrangements for the meeting. (Tôi sẽ đảm bảo các sắp xếp cho cuộc họp.)