VIETNAMESE

thay

thay thế

word

ENGLISH

replace

  
VERB

/ˌriˈpleɪs/

substitute, change

Thay là động từ chỉ hành động đổi một thứ gì, điều gì hay ai bằng một thứ khác, điều khác hoặc ai khác.

Ví dụ

1.

Tôi cần phải thay pin mới cho điều khiển.

I have to replace the old batteries in the remote.

2.

Đã đến lúc thay khung cửa sổ bị hỏng.

It's time to replace the broken window pane.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ replace khi nói hoặc viết nhé! check replace A with B – thay A bằng B Ví dụ: We replaced the old printer with a new one. (Chúng tôi đã thay máy in cũ bằng một cái mới.) check replace someone – thay thế ai đó (trong công việc/vị trí) Ví dụ: She will replace the outgoing manager next month. (Cô ấy sẽ thay thế quản lý sắp nghỉ việc vào tháng tới.) check be replaced by + N – bị thay thế bởi … Ví dụ: Typewriters were replaced by computers. (Máy đánh chữ đã bị thay thế bởi máy tính.) check replace damaged/broken/lost items – thay vật bị hỏng/mất Ví dụ: The company will replace any damaged products for free. (Công ty sẽ thay thế miễn phí bất kỳ sản phẩm nào bị hư hỏng.)