VIETNAMESE

thây

Xác chết

word

ENGLISH

Corpse

  
NOUN

/kɔrps/

Cadaver

thây là xác chết của con người hoặc động vật.

Ví dụ

1.

Thây được tìm thấy trong dòng sông.

The corpse was found in the river.

2.

Đội pháp y kiểm tra thây.

Forensic teams examine the corpse.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ corpse khi nói hoặc viết nhé! check Find a corpse – phát hiện xác chết Ví dụ: The police found a corpse near the riverbank. (Cảnh sát phát hiện một xác chết gần bờ sông.) check Hide the corpse – giấu xác Ví dụ: The suspect tried to hide the corpse in the woods. (Kẻ tình nghi đã cố giấu xác trong rừng.) check Identify the corpse – nhận dạng thi thể Ví dụ: The family was called in to identify the corpse. (Gia đình được gọi đến để nhận dạng thi thể.) check Decaying corpse – xác đang phân hủy Ví dụ: A decaying corpse was discovered after several days. (Một xác chết đang phân hủy được phát hiện sau vài ngày.)