VIETNAMESE

thay thế cho

ENGLISH

replace with

  
VERB

/ˌriˈpleɪs wɪð/

substitute for

Thay thế cho là thay vào chỗ của cái bị mất hoặc không còn thích hợp nữa.

Ví dụ

1.

Tên con tàu đã được sơn lại và một tên mới đã thay thế cho tên cũ.

The ship's name has been painted out and replaced with a new one.

2.

Một mẫu đàn điện nhỏ, kém trang nhã đã thay thế cho chiếc dương cầm lớn.

The grand piano has been replaced with a small, inelegant electric model.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với replace:

- thay thế (substitute): I use soy milk to substitute for dairy milk.

(Tôi sử dụng sữa đậu nành để thay thế cho sữa bò.)