VIETNAMESE

thay thế bằng

thay bằng

word

ENGLISH

replace with

  
PHRASE

/ˌriˈpleɪs wɪð/

substitute with

Thay thế bằng là cụm từ chỉ hành động thay đổi hoặc thay thế một cái gì đó bằng cái khác.

Ví dụ

1.

Thợ cơ khí cần thay thế bằng bộ phần mới để sửa xe.

The mechanic had to replace with a new part to fix the car.

2.

Nếu một bộ phận bị hỏng, thợ cơ khí cần thay thế bằng bộ phận mới.

If a component is damaged, the technician will replace with a suitable replacement.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ replace with khi nói hoặc viết nhé! check Replace plastic with glass – Thay nhựa bằng thủy tinh Ví dụ: The company replaced plastic bottles with glass ones. (Công ty đã thay chai nhựa bằng chai thủy tinh.) check Replace an old part with a new one – Thay bộ phận cũ bằng bộ phận mới Ví dụ: He replaced the old motor part with a new one. (Anh ấy đã thay bộ phận động cơ cũ bằng một cái mới.) check Replace paper currency with digital money – Thay tiền giấy bằng tiền kỹ thuật số Ví dụ: Many countries are considering replacing paper currency with digital money. (Nhiều quốc gia đang xem xét thay tiền giấy bằng tiền kỹ thuật số.)