VIETNAMESE
thấy tận mắt
nhìn tận mắt
ENGLISH
see with one's own eyes
/si wɪð wʌnz oʊn aɪz/
see for oneself, witness something firsthand
Thấy tận mắt là cụm từ chỉ trạng thái nhìn thấy một điều gì đó trực tiếp bằng chính mắt mình.
Ví dụ
1.
Anh ấy cần thiết phải thấy tận mắt những chứng cứ được nêu trước tòa.
It was essential for him to see with his own eyes the evidence presented in court.
2.
Để hiểu được vẻ đẹp của tác phẩm, bạn cần thiết phải thấy tận mắt.
To understand the beauty of the artwork, it's necessary to see with your own eyes.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ see with one's own eyes khi nói hoặc viết nhé! See with one's own eyes the truth – Tận mắt chứng kiến sự thật Ví dụ: He saw with his own eyes the truth behind the rumors. (Anh ấy tận mắt chứng kiến sự thật đằng sau những tin đồn.) See with one's own eyes the beauty – Tận mắt chiêm ngưỡng vẻ đẹp Ví dụ: I saw with my own eyes the beauty of the Grand Canyon. (Tôi đã tận mắt chiêm ngưỡng vẻ đẹp của Grand Canyon.) See with one's own eyes the disaster – Tận mắt chứng kiến thảm họa Ví dụ: She saw with her own eyes the disaster caused by the storm. (Cô ấy tận mắt chứng kiến thảm họa do cơn bão gây ra.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết