VIETNAMESE
thay mặt
ENGLISH
on behalf of
/ɑn bɪˈhæf ʌv/
as a representative of, in place of
Thay mặt là lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ chức nào đó.
Ví dụ
1.
Tôi đang kháng cáo thay mặt cho các nạn nhân của nạn đói.
I am appealing on behalf of the famine victims.
2.
Thay mặt cho toàn thể công ty, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến những thành quả của các bạn.
On behalf of the entire company, I would like to thank you for all your work.
Ghi chú
Một số cụm từ đồng nghĩa với on behalf of:
- đại diện tiêu biểu (representative of): The singer is regarded as a representative of the youth of her generation.
(Nữ ca sĩ được coi là đại diện tiêu biểu cho tuổi trẻ của thế hệ mình.)
- thay cho (in place of): Carter is playing in place of the injured O'Reilly.
(Carter đang chơi thay cho O'Reilly bị thương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết