VIETNAMESE

thầy giám thị

giám thị thi, người giám sát kỳ thi

ENGLISH

invigilator

  
NOUN

/invigilator/

exam supervisor

Thầy giám thị là người làm nhiệm vụ kiểm tra, giữ gìn trật tự và kỷ luật tại các trường học hoặc người có nhiệm vụ cho thi tại các kỳ thi.

Ví dụ

1.

Giám thị có trách nhiệm giám sát các kỳ thi.

Invigilators are responsible for supervising exams.

2.

Thầy giám thị cần phải đảm bảo kỳ thi diễn ra công bằng.

Invigilators need to ensure that the exam is conducted fairly.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt invigilatorsupervisor nha! - Invigilator (Giám thị thi): người giám sát thí sinh trong các kỳ thi để đảm bảo họ không gian lận. Invigilator thường có các trách nhiệm phát đề và thu bài thi của thí sinh, giám sát thí sinh trong suốt kỳ thi để đảm bảo họ không gian lận và báo cáo bất kỳ hành vi gian lận nào cho ban tổ chức kỳ thi. Ví dụ: She is an invigilator in the college entrance exam. (Cô ấy là một giám thị thi trong kỳ thi tuyển sinh đại học.) - Supervisor (Giám sát viên): người giám sát và quản lý một nhóm người hoặc một hoạt động cụ thể. Supervisor thường có các trách nhiệm lập kế hoạch và tổ chức công việc, giám sát và hướng dẫn nhân viên, giải quyết vấn đề và đảm bảo chất lượng công việc. Ví dụ: He is a supervisor at a manufacturing plant. (Anh ấy là một giám sát viên tại một nhà máy sản xuất.)