VIETNAMESE

bộ giám thị

ban giám thị

ENGLISH

proctorial board

  
NOUN

/prɔkˈtɔːriəl bɔrd/

Bộ giám thị là một hội đồng những người làm nhiệm vụ kiểm tra, giữ gìn trật tự và kỷ luật tại các trường học hoặc những người giám sát, trông coi phạm nhân ở các nhà tù, trại giam hay là tên gọi để chỉ những người có nhiệm vụ cho thi tại các kỳ thi.

Ví dụ

1.

Bộ giám thị chịu trách nhiệm duy trì kỷ luật trong trường đại học.

The proctorial board is responsible for maintaining discipline in the college.

2.

Kỳ thi được giám sát bởi bộ giám thị.

The exam was being monitored by the proctorial board.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa của từ "board" nhé! 1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới) 2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.) 3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.) 4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.) 5. board: tấm bảng (dùng để viết thông tin lên đó)