VIETNAMESE
Phòng giám thị
Phòng giám sát, Phòng quản lý học sinh, Phòng kỷ luật.
ENGLISH
Supervisor’s room
/ˈsuːpəˌvaɪzəz ruːm/
Monitoring office
“Phòng giám thị” là nơi làm việc của người quản lý học sinh hoặc giám sát tại trường học.
Ví dụ
1.
Phòng giám thị giám sát các vấn đề học sinh.
The supervisor’s room oversees student issues.
2.
Giáo viên thảo luận về kỷ luật trong phòng giám thị.
Teachers discuss discipline in this room.
Ghi chú
Từ Supervisor’s Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và giám sát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Monitoring Station – Trạm giám sát
Ví dụ:
The supervisor’s room includes a monitoring station for overseeing staff.
(Phòng giám sát bao gồm một trạm giám sát để theo dõi nhân viên.)
Performance Review – Đánh giá hiệu suất
Ví dụ:
Employees attend performance reviews in the supervisor’s room.
(Nhân viên tham gia các buổi đánh giá hiệu suất trong phòng giám sát.)
Workstation – Khu vực làm việc
Ví dụ:
The supervisor’s workstation is centrally located in the office.
(Khu vực làm việc của giám sát viên nằm ở vị trí trung tâm trong văn phòng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết