VIETNAMESE

giám thị

ENGLISH

school supervisor

  
NOUN

/skuːl ˈsuː.pə.vaɪ.zər/

superintendent, supervisor

Giám thị là một chức danh, một công việc dành cho người làm nhiệm vụ kiểm tra, giữ gìn trật tự và kỷ luật tại các trường học.

Ví dụ

1.

Các giám thị sẽ khiển trách những học sinh vi phạm nội quy nhà trường

School supervisors will reprimand students who violate school rules.

2.

Nữ học sinh đã mặc một chiếc váy rất ngắn tới lớp nên bạn nữ ấy đã được yêu cầu tới văn phòng của giám thị để gọi điện thoại cho bố mẹ của cô ấy đến trường.

The female student wore an extremely short skirt to class, so she was asked to come into the school supervisor's office to phone her parents to come to school.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt sự khác nhau giữa school supervisorinvigilator nhé!

- school supervisor: giám thị trường học là người thường xuyên đi giám sát và quản lí những sự việc xảy ra trong trường. Họ có trách nhiệm xem xét và xử lí những trường hợp vi phạm quy luật của nhà trường đặt ra (Ví dụ: nhuộm tóc màu không phù hợp đi đến trường hoặc mặc quần áo không được đàng hoàng trong môi trường học thuật). Họ cũng có thể xử lí những trường hợp vi phạm/gian lận trong kiểm tra hoặc thi cử nếu cần thiết.

- invigilator: giám thị canh thi hay giám thị gác thi là người mà nhiệm vụ của họ là canh chừng và gìn giữ sự trong sạch và tôn nghiêm của bài thi hoặc bài kiểm tra. Công việc của giám thị canh thi là giám sát những người thi cử để ngăn không cho phép họ gian lận và xử lí những trường hợp gian lận trong thi cử nếu phát hiện ra người nào đó đang gian lận trong bài kiểm tra.