VIETNAMESE

thay đổi

đổi khác, đổi thay

ENGLISH

change

  
NOUN

/ʧeɪnʤ/

alter

Thay đổi là làm cho một điều gì đó khác với ban đầu.

Ví dụ

1.

Thái độ của tôi với cuộc sống đã thay đổi theo tuổi tác.

My attitude to life has changed with age.

2.

Trải nghiệm đó đã làm thay đổi cuộc đời tôi.

That experience changed my life.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng có liên quan đến chủ đề “chỉnh sửa” nha!

- edit: chỉnh sửa

- modify: hiệu đính

- alter: thay đổi

- change: thay đổi

- revise: sửa đổi

- adjust: điều chỉnh

- replay: thay thế