VIETNAMESE

thay đổi theo

thay đổi tương ứng

word

ENGLISH

change due to

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ du tu/

change as a result of, change in response to

Thay đổi theo là cụm từ nói về sự biến chuyển của một điều gì dựa trên sự biến chuyển của điều khác; thường để chỉ sự phụ thuộc của một điều gì với một điều khác, tức là một thay đổi từ vật này sẽ tác động hoặc tạo ảnh hưởng lên vật kia.

Ví dụ

1.

Giá trị văn hóa có thể thay đổi theo toàn cầu hóa.

Cultural values may change due to globalization.

2.

Các chuẩn mực xã hội có thể thay đổi theo tiến bộ công nghệ.

The societal norms might change due to technological advancements.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ change due to khi nói hoặc viết nhé! check Change due to circumstances – Thay đổi do hoàn cảnh Ví dụ: The company made changes due to unforeseen circumstances. (Công ty đã thực hiện thay đổi do hoàn cảnh không lường trước.) check Change due to market demands – Thay đổi do nhu cầu thị trường Ví dụ: They adjusted their strategy due to market demands. (Họ đã điều chỉnh chiến lược của mình do nhu cầu thị trường.) check Change due to technology – Thay đổi do công nghệ Ví dụ: The industry is undergoing change due to technology advancements. (Ngành công nghiệp đang trải qua sự thay đổi do những tiến bộ trong công nghệ.)